Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 6,4 cm.
D. 9,6 cm
Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 6,4 cm
D. 9,6 cm
Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 6,4 cm
D. 9,6 cm
Đáp án A
Ta để ý rằng, với dây hai đầu cố định thì số nút luôn hơn số bụng là 1 → tổng luôn là số lẻ. Dây một đầu cố định một đầu tự do số bụng và số nút bằng nhau → tổng là số chẵn.
+ Tổng số bụng và nút trên dây là 16 → số bụng bằng số nút bằng 8 (một đầu cố định một đầu tự do).
Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 6,4 cm
D. 9,6 cm
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1 cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 11 bụng, 11 nút.
B. 10 bụng, 11 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 11 bụng, 10 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là:
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0,25 > λ 4 → trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
→ Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Đáp án B
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án B
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là l/4 . Mà 0,25 > l/4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án B
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0 , 25 > λ 4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0,25 > λ 4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Chọn đáp án B