Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2018 lúc 10:20

Chọn C

“enjoy” + V-ing: thích thú làm việc gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2017 lúc 17:58

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 3:20

Chọn D                                 Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng _________  kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao.

Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó:

To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất;

To bear up something: chịu đựng cái gì;

To build up something: xây dựng, củng cố cái gì.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 9:18

Đáp án C

 Kiến thức về cấu trúc

Enjoy + Ving: thích làm gì

Tạm dịch: Hầu hết trẻ con thích chơi với bố mẹ và anh em trong nhà.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 11:03

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai

B. hold hands: nắm tay

C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau

D. shake hands: bắt tay

Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 18:24

Đáp án C
Take (great ) care of something : quan tâm đến ....

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2019 lúc 12:23

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là D. contractual marriage - hôn nhân thỏa thuận, nghĩa là nó được xếp đặt bởi bố mẹ hai bên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2019 lúc 14:38

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 11:27

Đáp án A

- Take after: giống (ai)

- Take to: bắt đầu làm gì như thói quen, bắt đầu thích ai/ cái gì

E.g: I’ve taken to waking up very early.

He hasn’t taken to his new school.

- Look up : tra cứu (từ)

- Care for: chăm sóc

ð Đáp án A (Một thực tế về mặt sinh học rằng những người con giống bố mẹ mình.)

Bình luận (0)