Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω , tụ điện có Z C = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có Z L = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos 100 π t V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
Đáp án C
+ Tổng trở của mạch
→ Công suất tiêu thụ của mạch
Đặt điện áp u = 240 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 Ω , và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos 100 πt A
B. i = 6 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 3 2 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 6 cos 100 πt - π 4 A
Chọn D
+ Biểu diễn phức cường độ dòng điện trong mạch
Đặt điện áp u = 240 2 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 Ω , và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 3 2 cos 100 π t A
B. i = 6 cos ( 100 πt - π 4 ) A
C. i = 3 2 cos ( 100 πt - π 4 ) A
D. i = 6 cos ( 100 πt + π 4 ) A
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có
và cuộn dây thuần cảm
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch
.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
Biểu diễn phức dòng điện
Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = 0 , 4 π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t không đổi thì đồ thị điện áp tức thời của đoạn mạch X và đoạn mạch Y như hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có r = 20 3 Ω nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây
A. 90 W
B. 100 W
C. 120 W
C. 120 W
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π H và tụ điện có điện dung C = 1 / 14 π m F . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π rad / s . Tổng trở của mạch điện là
A . 150 Ω
B . 125 Ω
C . 100 2 Ω
D . 140 Ω
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω , tụ điện có C = 10 - 3 6 π và cuộn dây thuần cảm L = 1 π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos 100 πt + π 3 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. i = 3 cos 100 πt + π 4 A
B. i = 3 cos 100 πt - π 12 A
C. i = 3 cos 100 πt + π 12 A
D. i = 3 2 cos 100 πt + π 4 A
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10 - 3 6 π F và cuộn dây thuần cảm có L = 1 π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u=120cos 100 πt + π 3 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. i =1,5 2 cos(100πt + π/12) A.
B. i = 3cos(100πt + π/12) A.
C. i = 3 2 cos(100πt + π/4) A.
D. i = 1,5 cos(100πt + π/4) A.
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ) , cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 1 / ( 14 π ) ( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π ( rad / s ) . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω
B. 125 Ω
C. 140 Ω
D. 100 2 Ω