Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 16:23

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 15:30

Đáp án : A

“absent-minded” = “often forgetting things”: đãng trí, hay quên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2019 lúc 15:11

Đáp án là B. hostile : không thân thiện >< friendly: thân thiện

Nghĩa các từ còn lại: Amicable: thân mật, futile : vô ích, inapplicable: không thích hợp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 3:44

Đáp án là C

Friendly= amicable =thân thiện, hostile= thù địch, inapplicable= không thể áp dụng, fultile= vô ích

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2018 lúc 7:08

Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng

Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:37

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2018 lúc 4:26

Đáp án A

A. làm tôi vui lên

B. làm tôi khó chịu

C. khiến tôi xúc động

D. làm tôi sợ