Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là
A. NaHCO3;NaCl;NaNO3;NaOH
B. NaOH;NaNO3;NaCl;NaHCO3
C. NaCl;NaNO3;NaHCO3;NaOH
D. NaNO3;NaOH;NaHCO3;NaCl
C, NaHCO3, Na2CO3. Bạn em đã lấy một trong những chất trên bàn để làm thí nghiệm và có kết quả như sau:
– Thí nghiệm 1: cho chất trong lọ A vào chất trong lọ C thấy có kết tủa.
– Thí nghiệm 2: cho chất trong lọ C vào chất trong lọ D thấy có khí bay ra.
– Thí nghiệm 3: cho chất trong lọ B vào chất trong lọ D thấy có khí bay ra.
Em hãy cho biết bạn em đã lấy các dung dịch nào trong các lọ A, B, C, D để làm thí nghiệm? Viết các phương trình hóa học.
Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + CaCl2 →2NaCl + CaCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
Dung dịch trong lọ C vừa tạo kết tủa, vừa tạo khí khi tác dụng với 2 dung dịch khác nên dung dịch trong lọ C là Na2CO3.
Dung dịch trong lọ D tạo khí khi tác dụng với 2 dung dịch khác nên dung dịch trong lọ D là HCl
Dung dịch trong lọ A tác dụng với dung dịch C tạo kết tủa nên dung dịch trong lọ A là CaCl2.
Dung dịch trong lọ B tác dụng với dung dịch D tạo khí nên dung dịch trong lọ B là NaHCO3.
Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là
Dung dịch |
C a C l 2 |
HCl |
C a ( O H ) 2 |
A |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
B |
Không phản ứng |
Không hiện tượng |
Không phản ứng |
C |
Không phản ứng |
Thoát khí không màu |
Kết tủa trắng |
D |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
A. NaHCO3; NaCl; NaNO3; NaOH
B. NaOH; NaNO3; NaCl; NaHCO3
C. NaCl; NaNO3; NaHCO3; NaOH
D. NaNO3; NaOH; NaHCO3; NaCl
Đáp án D
Hiện tượng thí nghiệm:
Dung dịch |
C a C l 2 |
HCl |
C a ( O H ) 2 |
N a N O 3 |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
N a O H |
Không phản ứng |
Không hiện tượng |
Không phản ứng |
N a H C O 3 |
Không phản ứng |
Thoát khí không màu |
Kết tủa trắng |
NaCl |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Có 4 lọ đựng dung dịch sau: K H S O 4 , H C l , B a C l 2 , N a H S O 3 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa.
+ Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu, mùi hắc bay ra. + Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì.
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. B a C l 2 , K H S O 4 , N a H S O 3 , H C l .
B. K H S O 4 , B a C l 2 , H C l , N a H S O 3 .
C. K H S O 4 , B a C l 2 , N a H S O 3 , H C l .
D. B a C l 2 , N a H S O 3 , K H S O 4 , H C l .
Đáp án A
A + B → kết tủa nên A và B là một trong 2 chất B a C l 2 và K H S O 4 → loại D
B a C l 2 + K H S O 4 → B a S O 4 + K C l + H C l
Vì B hoặc D tác dụng với C → khí S O 2 nên loại C vì B a C l 2 không tác dụng với N a H S O 3
Loại B vì B a C l 2 không tác dụng với HCl
→ thỏa mãn A : 2 K H S O 4 + 2 N a H S O 3 → K 2 S O 4 + N a 2 S O 4 + H 2 O + S O 2
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + H 2 O + S O 2
HCl không tác dụng với K H S O 4
Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:
Các dung dịch đựng trong lọ (1), (2), (3) lần lượt là:
A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin
B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ
C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ
D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
Đáp án B
(1) Tạo kết tủa trắng với nước brom → loại Glyxylalanin, anilin, saccarozơ và saccarozơ, glyxylalanin, anilin.
(3) cho dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 → loại Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:
Các dung dịch đựng trong lọ (1), (2), (3) lần lượt là:
A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin
B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ
C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ
D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
Đáp án B
(1) Tạo kết tủa trắng với nước brom → loại Glyxylalanin, anilin, saccarozơ và saccarozơ, glyxylalanin, anilin.
(3) cho dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 → loại Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
Có 4 dung dịch: X (NaOH 1M và Na2CO3 1M); Y (Na2CO3 1M); Z (NaHCO3 1M); T (Ba(HCO3)2 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm: Cho từ từ 10 ml thể tích dung dịch thuốc thử vào 10 ml thể tích các dung dịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau:
Dung dịch (b) là
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. T.
Có 4 dung dịch: X (NaOH 1M và Na2CO3 1M); Y (Na2CO3 1M); Z (NaHCO3 1M); T (Ba(HCO3)2 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm: Cho từ từ 10 ml thể tích dung dịch thuốc thử vào 10 ml thể tích các dung dịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau:
Dung dịch (b) là
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. T.
Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2
Đáp án C
NaHCO3 và Ba(HCO3)2 không xảy ra phản ứng
Loại các đáp án A, B, D.
Phương trình minh họa
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2
Đáp án D
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.