Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sorry for being late. I was_________in the traffic for more than an hour.
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We arrived home late last night. We _____ to wait half an hour for a taxi.
A. have
B. had
C. ought
D. must
Đáp án B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Must + V (không có giới từ to) => D loai
Ought to: nên => về nghĩa trong câu thì không phù hợp => loại
Trong câu đang dùng thì quá khứ, do đó không thể sử dụng have => loại
Đáp án: had to: phải...
Tạm dịch: Tối qua chúng tôi về nhà muộn. Chúng tôi đã phải đợi taxi nửa tiếng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As Tim was ________ of the modification in the schedule, he arrived an hour late for the meeting
A. unaware
B. unconscious
C. unable
D. unreasonable
Đáp án A
- unaware (adj): không biết
- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
- unable (adj): không thể
- unreasonable (adj): vô lý
Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Đáp án D
Tình huống ngữ cảnh ở quá khứ. => loại A
Susan đã đợi từ trước khi chúng tôi đến nhà ga + có trạng từ chỉ thời gian để nhấn mạnh tính chất kéo dài của hành động => quá khứ hoàn thành tiếp diễn ; hành động đến nhà ga xảy ra sau => quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đến muộn vì xe có vấn đề. Khi chúng tôi đến nhà ga, cô ấy đã đợi chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Cutting in lines at the grocery store, for example, or being habitually late for meetings is considered behavior.
A. suitable
B. unnecessary
C. appropriate
D. rude
Đáp án D.
A. suitable (adj): phù hợp
B. unnecessary (adj): không cần thiết
C. appropriate (adj): thích hợp, thích đáng
D. rude (adj): thô lỗ
Tạm dịch: Ví dụ như chen ngang khi xếp hàng ở cửa hàng rau quả hoặc thường xuyên đi họp muộn được coi là thái đọ cư xử thô lỗ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It _____________me more than an hour to download your photos you uploaded to your Facebook sites
A. took
B. gave
C. sent
D. forwarded
Đáp án A
Cụm từ: It + takes + sb + time + to Vo [ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì ]
Câu này dịch như sau: Nó làm tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ để tải những bức ảnh bạn đã đăng lên facebook xuống
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have a message for people _________ by the traffic chaos.
A. to delay
B. who delay
C. delayed
D. who delaying
Chọn C
“People” là “con người” tuy nhiên trong câu này là chủ thể bị động vì bị kẹt tắc đường, chính vì thế mệnh đề quan hệ rút gọn phải ở dạng bị động, động từ chia ở dạng phân từ II V(II).
Đáp án A Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
Đáp án B Sau đại từ quan hệ “Who” phải là một mệnh đề hoàn chỉnh
Đáp án D Sau đại từ quan hệ “Who” phải là một mệnh đề hoàn chỉnh
Dịch câu: Tôi phải nhắn tin cho những người mà bị trễ giờ bởi tắc đường.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have a message for people __________ by the traffic chaos.
A. to delay
B. who delay
C. delayed
D. who delaying
Đáp án C
“People” là “con người” tuy nhiên trong câu này là chủ thể bị động vì bị kẹt tắc đường, chính vì thế mệnh đề quan hệ rút gọn phải ở dạng bị động, động từ chia ở dạng phân từ II V(II).
Đáp án A Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
Đáp án B Sau đại từ quan hệ “Who” phải là một mệnh đề hoàn chỉnh
Đáp án D Sau đại từ quan hệ “Who” phải là một mệnh đề hoàn chỉnh
Dịch câu : Tôi phải nhắn tin cho những người mà bị trễ giờ bởi tắc đường.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As a small boy he was used to ________in the house for an hour or two
A. being left alone
B. eaving alone
C. leave alone
D. be left alone
Đáp án là A
Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc
Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.
Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved