Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4.
B. 3,68.
C. 2,24.
D. 1,92.
Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là
A. 1,92 gam
B. 4 gam
C. 3,68 gam
D. 2,24 gam
Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M
Cho metylamin dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là A l O H 3 ( v ì C u O H 2 tạo phức tan với C H 3 N H 2 )
→ n A l O H 3 = 7 , 8 / 78 = 0 , 1 m o l = > n A l C l 3 = 0 , 1 m o l
Cho NaOH dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là C u O H 2 ( v ì A l O H 3 t a n khi NaOH dư)
→ n C u O H 2 = 19 , 6 / 98 = 0 , 2 m o l = > n C u C l 2 = 0 , 2 m o l
Vậy C M A l C l 3 = 0 , 1 0 , 1 = 1 M ; C M C u C l 2 = 0 , 2 0 , 1 = 2 M
Đáp án cần chọn là: B
Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,1M và 0,75M.
B. 0,5M và 0,75M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M.
Cho metylamin dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là A l O H 3 ( v ì C u O H 2 tạo phức tan với C H 3 N H 2 )
→ n A l O H 3 = 11 , 7 / 78 = 0 , 15 m o l = > n A l C l 3 = 0 , 15 m o l
Cho NaOH dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là C u O H 2 ( v ì A l O H 3 tan khi NaOH dư)
→ n C u O H 2 = 9 , 8 / 98 = 0 , 1 m o l = > n C u C l 2 = 0 , 1 m o l
Vậy C M A l C l 3 = 0 , 15 0 , 2 = 0 , 75 M ; C M C u C l 2 = 0 , 1 0 , 2 = 0 , 5 M .
Đáp án cần chọn là: D
Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 0,2M và K H C O 3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí C O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3 6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
7. Cho Ba vào dung dịch CuCl2 8. Cho hỗn hợp CrO3 và Ba vào nước.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
7. Cho Ba vào dung dịch CuCl2
8. Cho hỗn hợp CrO3 và Ba vào nước.
ĐÁP ÁN A
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
7. Cho Ba vào dung dịch CuCl2
8. Cho hỗn hợp CrO3 và Ba vào nước.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 1 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 - 8
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3 6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
7. Cho Ba vào dung dịch CuCl2 8. Cho hỗn hợp CrO3 và Ba vào nước.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 7
B. 5
C. 4C. 4
D. 6
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 1 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 - 8
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73
B. 31,71
C. 22,254
D. 8,274
Đáp án : C
0 , 03 m o l N a H C O 3 0 , 06 m o l K 2 C O 3 nhỏ từ từ 0 , 02 m o l H C l 0 , 06 m o l K H S O 4
=> 2 muối kiềm sẽ phản ứng theo tỉ lệ mol 1:2
Đặt số mol NaHCO3 phản ứng là x => số mol KCO3 phản ứng là 2x
=> nH+ = 0,02 + 0,06 = x + 2.2x => x = 0,016 mol
=> Sau phản ứng có : 0,014 mol HCO3- ; 0,028 mol CO32- và 0,06 mo SO42-
Khi cho X vào dung dịch chứa : 0,06 mol KOH và 0,15 mol BaCl2
=> nCO3 = 0,014 + 0,028 = 0,042 mol ; nSO4 = 0,06 mol
=> m kết tủa = mBaCO3 + mBaSO4 = 22,254g
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là