Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 16:09

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2017 lúc 10:18

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 17:50

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 14:50

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 13:41

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 1 2019 lúc 16:04

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 15:52

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2019 lúc 11:15

Đáp án B

Of how => how S+ know how + to Vo hoặc how + S + V Know of sth: biết về cái gì

Câu này dịch như sau: Chúng tôi không biết tình hình tuyển dụng chung có khả năng phát triển trong tương lai

Bình luận (0)