Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
Đáp án D
Gọi công thức của polime X dạng (C4H6)n(C8H8)m
Đốt cháy 1 mol X sẽ thu được 4n+8m mol CO2 và 3n+4m mol H2O
vậy n:m=2:3
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:3
D. 1:3
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam B r 2 . Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Đáp án D
Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b.
2,834 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,0108 mol Br2
• n(-C4H6-) = nBr2 = 0,0108 mol.
⇒ m(-C8H8-) = 2,834 - m(-C4H6-) = 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam
→ n(-C8H8-) = 2,2508 : 104 = 0,0216 mol.
⇒ a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 2
Đáp án D
Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b.
2,834 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,0108 mol Br2
• n(-C4H6-) = nBr2 = 0,0108 mol.
⇒ m(-C8H8-) = 2,834 - m(-C4H6-) = 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam
→ n(-C8H8-) = 2,2508 : 104 = 0,0216 mol.
⇒ a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Đáp án B.
Phản ứng trùng hợp tổng quát:
nCH2=CH-CH=CH2 + mCH2=CH-C6H5
→
-(-CH2-CH=CH-CH2-)-n-(-CH(C6H5)-CH2-)-m
Ta thấy polime còn có phản ứng cộng Br2 vì mạch còn có liên kết đôi.
Khối lượng polime phản ứng được với 1 mol Br2: 2 , 834 . 160 1 , 731 = 262 .
Cứ một phân tử Br2 phản ứng với một liên kết C=C, khối lượng polime chứa 1 liên kết đôi là 54n + 104m = 262.
Vậy chỉ có nghiệm n = 1 và m = 2 phù hợp.
Tỉ lệ butađien : stiren = 1 : 2.
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 5,668g X phản ứng vừa hết với 3,462g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien: stiren trong loại polime trên là:
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Đáp án B.
Phản ứng trùng hợp tổng quát:
nCH2=CH-CH=CH2 + mCH2=CH-C6H5 → -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n-(-CH(C6H5)-CH2-)-m
Ta thấy polime còn có phản ứng cộng Br2 vì mạch còn có liên kết đôi.
Khối lượng polime phản ứng được với 1 mol Br2: 5 , 668 . 160 3 , 462 ≈ 262
Cứ một phân tử Br2 phản ứng với một liên kết C=C, khối lượng polime chứa 1 liên kết đôi là 54n + 104m = 262.
Vậy chỉ có nghiệm n = 1 và m = 2 phù hợp.
Tỉ lệ butađien : stiren = 1 : 2.
Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan (polime X). Đốt cháy hoàn toàn polime X ta thu được C O 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol là n C O 2 : n H 2 O = 2 : 1 . Hỏi tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là:
A. 1:2
B. 2:1
C. 2:3
D. 3:2
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CHCN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?
A. x y = 2 3
B. x y = 1 3
C. x y = 3 2
D. x y = 3 5
Chọn đáp án C
Giả sử x = 1 ⇒ 1C4H6 + yC3H3N → x t , t o , p C4+3yH6+3yNy.
Đốt cho: (4 + 3y) mol CO2; (3 + 1,5y) mol H2O và 0,5y mol N2.