Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 12:12

Đáp án A

A. bookworm (n): mọt sách

B. bookish (adj): mọt sách

C. bookbinder (n): người đóng sách

D. book-keeper (n): người giữ sổ - kế toán viên

Dịch câu: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2017 lúc 17:57

Đáp án A.

Tạm dịch: “Thomas nghĩ cậu ta biết hết mọi thứ về khủng long. ”

Ta có cụm từ cố định: A know-all: người tự cho mình biết tuốt, biết tất cả mọi thứ

Thomas nghĩ mình biết hết tất cả về khủng long nên Jill nói Thomas là người tự cho mình biết tuốt Vậy đáp án chính xác là A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 12:02

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 13:36

Chọn C.

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2017 lúc 17:25

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 3:24

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 6:33

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì

Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.

          A. charged with = bị buộc tội

          B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng

          C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm

Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 16:59

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Giải thích: 

Xét 4 lựa chọn ta có:

A. achieved: đạt được

B. won: chiến thắng

C. acquired: thu được

D. requested: yêu cầu

Xét về nghĩa thì C hợp lý.

Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)