Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 16:48

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 5:25

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 2:03

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 16:34

Đáp án D

- Take an exam ~ Sit an exam: tham dự kỳ thì

- “Sit” và “take” đều có thể đi với exam nhưng “sit” có thể dùng với “for”, trong khi “take” thì không.

E.g: I will sit for the exam next week.

=> Đáp án D (Vì cậu ấy thi trượt nên cậu ấy phải thi lại.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 8:07

D

 Khi nói tham dự một kì thi, người ta thường dùng “ take an exam”

Ngoài ra có thể dùng “ sit an exam”/ sit for an exam

ð Đáp án D ( vì giới từ “ for”)

Tạm dịch: Vì anh thi trượt, anh phải thi lại một lần nữa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 12:19

Chọn A.

Đáp án A.

Câu ý nói một hành động đang xảy ra do có một hành động trước tác động.

Dịch: David đang rửa tay. Anh ấy vừa sửa ti vi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 11:05

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 10:58

Đáp án D

- Now that + clause: bởi vì bây giờ, vì giờ, vì

- So: vì vậy, cho nên

- Consequently: do đó, vid vậy do nên = thus

Tạm dịch: Vì anh ấy lười nên anh ấy đã thi trượt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2017 lúc 4:18

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

Bình luận (0)