Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chọn đáp án A.
Cách 1 : Viết cụ thể các đồng phân
C3H7O2N có 2 đồng phân amino axit:
Cách 2 : Viết định hướng nhanh số đồng phân
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 1
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 4
Đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:
H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH