Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z 1 - 3 i + 5 = 2 và i z 2 - 1 + 2 i = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2 i z 1 + 3 z 2 .
A. 313 + 16
B. 313
C. c
D. 313 + 2 5
Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 = 3 ; z 2 = 4 ; z 1 - z 2 = 37 . Tìm các số phức z = z 1 z 2
A. z = - 3 8 ± 3 3 8 i
B. z = 3 8 ± 3 3 8 i
C. z = - 3 4 ± 3 3 4 i
D. z = 3 4 ± 3 3 4 i
Đặt z 1 = x 1 + i y 1 ; z 2 = x 2 + i y 2 .
Từ giả thiết ta có
x 1 2 + y 1 2 = 9 x 2 2 + y 2 2 = 16 x 1 + x 2 2 + y 1 + y 2 2 = 37 ⇒ x 1 x 2 + y 1 y 2 = - 6 x 2 y 1 - x 1 y 2 2 = 108
Vậy z = - 3 8 ± 3 3 8 i
Đáp án A
Gọi z 1 , z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z - 3 + 5 i = 5 và z 1 - z 2 = 6 . Tìm môđun của số phức w = z 1 + z 2 - 6 + 10 i
Cho số phức z=1+i. Biết rằng tồn tại các số phức z 1 = a + 5 i , z 2 = b (trong đó a , b ∈ R , b > 1 ) thỏa mãn 3 | z - z 1 | = 3 | z - z 2 | = | z 1 - z 2 | . Tính b-a.
A. b - a = 5 3
B. b - a = 2 3
C. b - a = 4 3
D. b - a = 3 3
Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 = 3, z 2 = 4, z 1 − z 2 = 37 . Xét số phức z = z 1 z 2 = a + b i . Tìm b
A. b = 3 3 8
B. b = 39 8
C. b = 3 8
D. b = 3 8
Đáp án A.
Từ
z = z 1 z 2 = a + b i → z = z 1 z 2 = z 1 z 2 = a 2 + b 2 → a 2 + b 2 = 3 4
Từ
z 1 − z 2 z 2 = z 1 − z 2 z 2 = z 1 z 2 − 1 = z − 1 = 37 4 → a − 1 2 + b 2 = 37 4
Ta có hệ phương trình sau
a 2 + b 2 = 9 16 a − 1 2 + b 2 = 37 16 ⇔ a 2 + b 2 = 9 16 a − 1 2 − a 2 = 7 4 ⇔ a 2 + b 2 = 9 16 − 2 a = 3 4
⇔ a = − 3 8 b 2 = 9 16 − − 3 8 2 = 27 64
Vậy b = ± 3 3 8 → b = 3 3 8
Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn z − 1 − i = 5 . Tìm a+b, biết biểu thức P = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ‒3
B. ‒7
C. 3
D. 7
Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn z − 1 − i = 5 . Tìm a + b , biết biểu thức P = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. ‒3
B. ‒7
C. 3
D. 7
Đáp án D.
Gọi M a ; b là điểm biểu diễn số phức z = a + b i . Đặt I = 1 ; 1 , A 7 ; 9 và B 0 ; 8
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C có tâm I, bán kính R = 5 sao cho biểu thức P = M A + 2 M B đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K x ; y sao cho M A = 2 M K ∀ M ∈ C .
Ta có
M A = 2 M K ⇔ M A 2 = 4 M K 2 ⇔ M I → + I A → 2 = 4 M I → + I K → 2
⇔ M I 2 + I A 2 + 2 M I → . I A → = 4 M I 2 + I K 2 + 2 M I → . I K →
⇔ 2 M I → I A → − 4 I K → = 3 R 2 + 4 I K 2 − I A 2 *
(*) luôn đúng ∀ M ∈ C ⇔ I A → − 4 I K → = 0 → 3 R 2 + 4 I K 2 − I A 2 = 0 .
I A → − 4 I K → = 0 → ⇔ 4 x − 1 = 6 4 y − 1 = 8 ⇔ x = 5 2 y = 3
Thử trực tiếp ta thấy K 5 2 ; 3 thỏa mãn 3 R 2 + 4 I K 2 − I A 2 = 0 .
Ta cos M A + 2 M B = 2 M K + 2 M B = 2 M K + M B ≥ 2 K B .
Vì B I 2 = 1 2 + 7 2 = 50 > R 2 = 25 nên B nằm ngoài (C).
Vì K I 2 = 3 2 2 + 2 2 < R 2 = 25 nên K nằm trong (C) .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK . Do đó M A + 2 M B nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của (C) và đường thẳng BK.
Phương trình đường thẳng B K : 2 x + y − 8 = 0 .
Phương trình đường tròn C : x − 1 2 + y − 1 2 = 25 .
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
2 x + y = 8 x − 1 2 + y − 1 2 = 25 ⇔ x = 1 y = 6
hoặc x = 5 y = − 2 .
Thử lại thấy M 1 ; 6 thuộc đoạn BK.
Vậy a = 1, b = 6 ⇒ a + b = 7 .
Cho số phức z = a + b i thỏa mãn z − i ≥ 3, z − 1 ≤ 5 . Tính z 1 , z 2 ∈ T .
A. P=8
B. P=-4
C. P=-8
D. P=4
Đáp án A
Ta có z ¯ = a − b i thay vào phương trình :
1 + 3 i a + b i + 2 + i a − b i = − 2 + 4 i
⇔ 3 a − 2 b + 4 a − b i = − 2 + 4 i ⇔ a = 2 b = 4 ⇒ a b = 8
Gọi z 1 , z 2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z - 3 - 2 i = 5 và z 1 - z 2 = 8 . Tìm môđun của số phức w = z 1 + z 2 - 6 - 4 i
A. |w| = 36
B. |w| = 10
C. |w| = 6
D. |w| = 4
Chọn đáp án C
Cách 2: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn số phức z 1 , z 2
Theo đề bài z 1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn z - 3 - 2 i = 5 nên và thuộc đường tròn tâm I(3;2), bán kính R=5.
Gọi z 1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn z - 1 + 2 i = 5 và z 1 - z 2 = 8 . Tìm môđun của số phức w = z 1 + z 2 - 2 + 4 i ?
A. w = 6
B. w = 16
C. w = 10
D. w = 13
Cho số phức z 1 thỏa mãn z 1 − 2 2 − z 1 + 1 2 = 1 và số phức z 2 thỏa mãn z 2 − 4 − i = 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 1 − z 2
A. 2 5 5 .
B. 5 .
C. 2 5 .
D. 3 5 5 .
Đáp án D
Gọi M x ; y là điểm biểu diễn số phức z 1 . Khi đó z 1 − 2 2 − z 1 + i 2 = 1
⇔ x − 2 2 + y 2 − x 2 − y + 1 2 = 1 ⇔ − 4 x − 2 y + 2 = 0 ⇔ 2 x + y − 1 = 0
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z 1 là đường thẳng Δ : 2 x + y − 1 = 0 .
Gọi N a ; b là điểm biểu diễn số phức z 2 . Khi đó z 2 − 4 − i = 5 ⇔ a − 4 2 + b − 1 2 = 5
Suy ra tâp hợp các điểm N biểu diễn số phức z 2 là đường tròn C : x − 4 2 + y − 1 2 = 5 có tâm I 4 ; 1 , bán kính R = 5 .
Nhận thấy d I ; Δ = 2.4 + 1 − 1 2 2 + 1 2 = 8 5 5 > 5 = R nên đường thẳng Δ và đường tròn (C) không cắt nhau.
Lại có z 1 − z 2 = x − a + y − b i = x − a 2 + y − b 2 = M N . Dựa vào hình vẽ ta thấy M N min ⇔ M N = d I ; Δ − R . Vậy z 1 − z 2 min = 8 5 5 − 5 = 3 5 5 .