Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = 31 x + 3 x + m x trên R là 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m ∈ - 10 ; - 5
B. m ∈ - 5 ; 0
C. m ∈ 0 ; 5
D. m ∈ 5 ; 10
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 31 x + 3 x + m x trên R là 2
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 31 x + 3 x + m x trên ℝ là 2
A. m ∈ ( - 10 ; - 5 )
B. m ∈ - 5 ; 0
C. m ∈ ( 0 ; 5 )
D. m ∈ ÷ ( 5 ; 10 )
Ta có:
f ( x ) = 31 x + 3 x + m x ⇒ f ' ( x ) = 31 x ln 31 + 3 x ln 3 + m
Xét 2 trường hợp sau:
TH1: m ≥ 0 , f ' ( x ) > 0 ⇒ hàm số y=f(x) luôn đồng biến ⇒ không tồn tại giá trị min.
TH2: m < 0 ⇒ f ' ' ( x ) = 31 x ln 2 31 + 3 x ln 2 3 > 0
⇒ f ' ( x ) có nhiều nhất 1 nghiệm x 0 . Chọn trường hợp f ' ( x ) = 0 có nghiệm, khi đó
Khi đó: f ( x 0 ) = 2 f ' ( x 0 ) = 0
⇒ 31 x 0 + 3 x 0 + m x 0 = 2 31 x 0 ln 31 + 3 x 0 ln 3 + m = 0 *
Với x 0 = 0 ⇒ m = - ln 31 - ln 3 ∈ - 5 ; 0
Với x 0 # 0 *
⇒ m = - 31 x 0 - 3 x 0 x 0 m = - 31 x 0 ln 31 - 3 x 0 ln 3 * *
Từ (**) bấm máy tính ta thấy m ∈ - 5 ; 0 là thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Cho hàm số f ( x ) = x - m 2 x + 8 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng -3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2;5)
B. (1;4)
C. (6;9)
D. (20;25)
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = 31 x + 3 x + m x trên ℝ là 2
A. m ∈ - 10 ; - 5
B. m ∈ - 5 ; 0
C. m ∈ 0 ; 5
D. m ∈ 5 ; 10
Cho hàm số y = f(x) nghịch biến trên ℝ và thỏa mãn [f(x) - x]f(x) = x 6 + 3 x 4 + 2 x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;2]. Giá trị của 3M - m bằng
A. 4
B. -28
C. -3
D. 33
Chọn A
Ta có:
Với nên f(x) đồng biến trên ℝ
Với nên f(x) nghich biến trên ℝ
Suy ra: Vì f(x) nghich biến trên ℝ nên và
Từ đây ,ta suy ra:
=> chọn đáp án A
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?
A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f’(x) = –x2 – 1. Với các số thực dương a, b thỏa mãn a<b. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] bằng
A. f(b)
B. f( a b )
C. f(a)
D. f( a + b 2 )
Đáp án A
Phương pháp giải:
Hàm số đơn điệu trên đoạn nên giá trị nhỏ nhất – lớn nhất sẽ đạt tại đầu mút của đoạn
Lời giải:
Ta có suy ra f(x) là hàm số nghịch biến trên [a;b]
Mà . Vậy
Cho hàm số y= f( x) đạo hàm f’ (x) = -x2- 1. Với các số thực dương a, b thỏa mãn a< b. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) trên đoạn [ a; b] bằng
A. f(a)
B. f a b
C. f( b)
D. f a + b 2
Hàm số đơn điệu trên đoạn nên giá trị nhỏ nhất – lớn nhất sẽ đạt tại đầu mút của đoạn
Ta có f’ (x) = -x2-1< 0 với a< x< b ; suy ra hàm số y= f( x) là hàm số nghịch biến trên [ a; b].
Mà a< b nên f(a) > f( b)
Vậy m i n [ a ; b ] f ( x ) = f ( b )
Chọn C.