Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,2 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 9:
B. 10:
C. 8:
D. 13.
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 65
B. 34
C. 66
D. 32
Đáp án C
Gọi M là trung điểm của AB , AM = 21,15 cm
M là bụng sóng , gọi N là nút sóng gần M nhất ( N thuộc AM ):
=> Từ nút N đến A có tất cả 32 bó sóng
Suy ra từ M đến A có 33 nút sóng
Vậy trên đoạn AB có tất cả là : 33.2 = 66 nút sóng
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) l
A. 9 bụng, 10 nút
B. 10 bụng, 10 nút
C. 10 bụng, 9 nút
D. 9 bụng, 9 nút
Đáp án C
+ Vị trí của nút sóng thỏa mãn
Có 9 giá trị của k nên có 9 nút
+ Vị trí các bụng thỏa mãn
Có 10 bụng
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1 cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 11 bụng, 11 nút.
B. 10 bụng, 11 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 11 bụng, 10 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là:
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0,25 > λ 4 → trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
→ Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Đáp án B
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án B
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là l/4 . Mà 0,25 > l/4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Đáp án B
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0 , 25 > λ 4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng.
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là λ 4 . Mà 0,25 > λ 4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Chọn đáp án B