Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(l;-1;0), B(0;2;0), C(2;1;3). Tọa độ điểm M thỏa mãn M A ⇀ - M B ⇀ + M C ⇀ = 0 ⇀ là
A. (3; 2; -3)
B. (3; -2; 3)
C. (3; -2; -3)
D. (3; 2; 3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3;2;l), B (l;-1;2), C (l;2;-1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn O M → = 2 A B → - A C →
A. M (-2;6;-4)
B. M (2;-6;4)
C. M (-2;-6;4)
D. M (5;5;0)
Chọn C.
Phương pháp: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi các tọa độ tương ứng bằng nhau.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3;2;l), B (l;-1;2), C (l;2;-1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn O M ⇀ = 2 A B ⇀ - A C ⇀
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-l;2;3) và B(3;-12). Điểm M thỏa mãn M A . M A ⇀ = 4 M B . M B ⇀ có tọa độ là.
A. M 5 3 ; 0 ; 7 3
B. M 7 ; - 4 ; 1
C. M 1 ; 1 2 ; 5 4
D. M 2 3 ; 1 3 ; 5 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = - 2 i → + 3 j → + k → . Tọa độ của a → là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(-2;3;0)
B. A(-2;0;3)
C. A(0;2;-3)
D. A(0;-2;3).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = i → + 3 j → - 2 k → . Tọa độ của vectơ a → là
A. (2;-3;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-1;-3)
D. (1;3;-2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tìm tọa độ của vectơ a →
A. 2 , - 3 , - 1
B. - 3 ; 2 ; - 1
C. - 1 ; 2 ; - 3
D. 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = i → + 3 j → - 2 k → . Tọa độ của vectơ a → là
A. (2;-3;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-1;-3)
D. (1;3;-2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto O A → = - 2 i → + 5 k → . Tìm tọa độ điểm A.
A. (-2;-5;0)
B. (5;-2;0)
C. (-2;0;5)
D. (-2;5;0)