Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 5 2019 lúc 8:37

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

marvel (n): điều kỳ diệu

magnification (n): sự phóng to                invention (n): sự phát minh

swiftness (n): sự nhanh, sự mau lẹ          wonder (n): điều kỳ diệu; kỳ quan

=> marvel = wonder

Tạm dịch: Một tế bào sống là một điều kỳ diệu về cấu trúc chi tiết và phức tạp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2018 lúc 4:01

Đáp án : D

“insights” = “deep understanding”: sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2018 lúc 4:16

Đáp án A

Insight = deep understanding= hiểu sâu, far-sighted views= nhìn xa trông rộng, spectacular sightings = ánh sáng kỳ vĩ, in-depth studies= học sâu.

Bình luận (0)
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 13:21

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 3:29

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 7:14

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 13:57

Đáp án : A

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

Necessary: cần thiết ~ essential: cần thiết; difficult: khó khăn; expensive: đắt đỏ; wasteful: lãng phí

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Bình luận (0)