Cho mặt phẳng (P): x+2y+3z+5=0. Gọi n → là vectơ pháp tuyến của (P), vectơ m → thỏa mãn hệ thức m → = -2 n → có tọa độ là:
A. m → = ( - 2 ; 4 ; 6 )
B. m → = ( - 2 ; - 4 ; - 6 )
C. m → = ( 2 ; 4 ; 6 )
D. m → = ( 2 ; - 4 ; - 6 )
Cho mặt phẳng (P): x+2y+3z +5 =0. Gọi n → là vectơ pháp tuyến của (P), vectơ m → thỏa mãn hệ thức m → = 2 n → có tọa độ là.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y - 3 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. n → = 1 ; 2 ; 3
B. n → = 1 ; - 2 ; - 3
C. n → = - 1 ; 2 ; - 3
D. n → = 1 ; 2 ; - 3
Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. (1;2;3)
B. (1;-2;3)
C. (1;3;-2)
D. (1;-2;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (1;2;3)
D. (-1;2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0 có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-1=0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x - 2 y + 3 z + 1 = 0 là
A. u → = 3 ; - 2 ; 1
B. n ¯ = 1 ; - 2 ; 3
C. m → = 1 ; 2 ; - 3
D. v → = 1 ; - 2 ; - 3
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α : x-2y+3z+2018=0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-1;-2;3)
B. (1;-2;3)
C. (12;3)
D. (-1;2;3)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y – 3z – 4= 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. (4;3;-1).
B. (-1;-2;3).
C. (3;-2;-1).
D. (-2;3;4).
Vectơ pháp tuyến là: (-1;-2;3)
Đáp án B