Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm not sure, but Tony _____ probably get that demanding job.
A. must
B. need
C. ought
D. might
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am not sure how old he is but he must be _________ for 70.
A. getting on
B. going by
C. getting up
D. going off
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi
Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm going to an interview. I hope I’ll get the job. Please________ for me
A. keep your fingers
B. hold your fingers crossed
C. hold your fingers
D. keep your fingers crossed
D
Thành ngữ: keep your fingers crossed: cầu chúc may mắn
Câu này dịch như sau: Tôi sắp đi phỏng vấn rồi. Tôi hi vọng sẽ được công việc này. Hãy cầu chúc cho tôi may mắn nhé.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The pay was not brilliant but I could_________and there were many aspects of the job that I enjoyed.
A. earn high salary
B. do a living
C. get high salary
D. make a living
Đáp án là D. Make a living : kiếm sống
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm sure you'll have no.........the exam.
A. difficulties of passing
B. difficulty passing
C. difficulties to pass
D. difficulty to pass
Đáp án B
Cấu trúc “to have no difficulty doing something: không gặp khó khăn khi làm việc gì đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have the right _______.
A. qualities
B. qualifications
C. qualifying
D. qualifiers
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We ________be going to France this summer, but we’re not sure yet
A. can
B. must
C. would
D. might
Đáp án là D.
Might/ can/ could + Vo : possibility [ dùng để chỉ khả năng] có thể xảy ra, tuy nhiên với “can” khả năng xảy ra cao hơn might, trong đề bài tình huống còn chưa chắc chắn nên dùng “might”.
Câu này dịch như sau: Chúng tôi có thể đi Pháp vào mùa hè này nhưng chúng tôi vẫn chưa chắc chắn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll________up somewhere.
A. take
B. look
C. turn
D. pull
Đáp án là C. turn up: đến, ở, xảy ra ...