Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2018 lúc 6:59

Đáp án D.

Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet đ trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).

  A. Traffic rules: luật lệ giao thông

  B. Family rules: luật lệ trong gia đình

   C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 3:30

Đáp án C.

A. ken off: lấy ra, thu được

B. put away: cấy đi

C. wiped out: bị xóa sổ

D. gone over: đi qua

Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2017 lúc 15:34

Chọn A                                 Câu đề bài: Công ti chi cả triệu đô la cho việc quảng cáo. Họ muốn gia tăng doanh số.

Đáp án A: Công ty chi cả triệu đô la với mục đích gia tăng doanh số

With the aim of doing something:  với mục đích làm điều gì đó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2017 lúc 9:15

Đáp án C.

- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ.

Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng luật pháp.

Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.

Ex: I have the greatest respect for Jane's work.

Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hp được với “respect”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 6:00

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. sighting (n): nhìn thấy (sự vật bất thường kéo dài trong thời gian ngắn)

B. glance (n): cái nhìn thoáng qua

At first glance: Nhìn thoáng qua

C. look (n): nhìn (trực diện)

D. view (n): cảnh (nhìn từ trên cao xuống), quan điểm

Tạm dịch: Nhìn thoáng qua, bạn có thể nói rằng họ là anh em sinh đôi nhưng thực tế, họ thậm chí không biết nhau.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 14:49

Đáp án là C. be apologetic about/ for something: cảm thấy hoặc biểu lộ sự hối tiếc, xin lỗi về…….

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2019 lúc 13:23

Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.

Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu)

Bình luận (0)