Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2.
B. K3AlF6.
C. Na3AlF6.
D. AlF3.
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử N a 3 A l F 6 , được thêm vào A l 2 O 3 trong quá trình điện phân A l 2 O 3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Cho các tác dụng sau:
a, Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
b, Làm tăng độ dẫn điện của A l 2 O 3 nóng chảy
c, Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3
d, Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
Số tác dụng của Criolit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Criolit là khoáng chất được dùng làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3 để điện phân nóng chảy để
điều chế Al trong công nghiệp. Công thức của khoáng chất criolit là
A. Na3AlF6
B. NaCl.KCl
C. CaCO3.MgCO3.
D. Ca3(PO4)2.Ca(OH)2.
Chọn đáp án A
Criolit có công thức là Na3AlF6.
Trong quá trình điện phân nóng chảy A l 2 O 3 để sản xuất Al, criolit (3NaF, A l F 3 ) có tác dụng
(1) Tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn
(2) Hạ nhiệt độ nóng chảy A l 2 O 3
(3) Hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí
Số tác dụng đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Đáp án D
Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.