Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 14:13

Đáp án : B

“were” -> “was”. “Each of somebody/something” được tính là danh từ số ít, vì thế động từ to be nên sửa lại là “was”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2018 lúc 4:26

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

Let sb do sth: cho phép, để cho ai đó làm gì

=> Bỏ từ "to" trong "to know".

Tạm dịch: Một nhạc trưởng sử dụng các tín hiệu và cử chỉ để cho các nhạc sĩ biết khi nào thì chơi các phần khác nhau của tác phẩm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 16:09

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 3:23

Đáp án A

Giải thích: make of: tạo thành từ cái gì

Dịch nghĩa: Những tấm gương được làm từ kim loại bóng được sử dụng bởi Người Ai Cập vào thời cổ đại

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2017 lúc 9:27

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B