Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 13:59

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent

Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 12:15

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent
Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII
Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2018 lúc 4:03

Đáp án A

Giải thích: yesterday => câu ước chỉ một điều không có thật ở quá khứ. => hadn’t sent

*Công thức: S + wish(es) + S + had + V3/-ed

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua bởi vì cô ấy đang ăn kiêng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2018 lúc 17:21

Đáp án : D

D -> the day before. Trong câu gián tiếp phải lùi thì.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 7 2017 lúc 8:25

Đáp án D

“yesterday” => “the previous day” hoặc “the day before”

Đây là câu chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, trạng ngữ chỉ thời gian yesterday được chuyển thành “the previous day” hoặc “the day before”

Dịch: Chị tôi nói với tôi rằng đã gặp giáo viên của tôi ở siêu thị ngày hôm qua.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 8 2018 lúc 1:54

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 8:30

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2018 lúc 4:03

Đáp án B.

đổi when thành that.

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

Bình luận (0)