Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2. 10 - 5 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 4. 10 - 5 Wb
D. 5. 10 - 5 Wb
Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Độ lớn từ thông qua khung là :
A. 4. 10 - 5 Wb
B. 2. 10 - 5 Wb
C. 5. 10 - 5 Wb
D. 3. 10 - 5 Wb
Đáp án D
Mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 → α = 60 0
Độ lớn từ thông qua khung là : Φ = B S . cos α = 5 . 10 - 2 . 12 . 10 - 4 . cos 60 = 3 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Đáp án D
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => α = 0 °
+ Từ thông: Φ = NBScosα = NBScos 0 ° = 0 , 125 T
Một khung dây phẳng có diện tích 10 c m 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 ° . Độ lớn từ thông qua khung là 3 . 10 - 5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3 . 10 - 2 T
B. B = 4 . 10 - 2 T
C. B = 5 . 10 - 2 T
D. B = 6 . 10 - 2 T
Đáp án D
Ta có Φ = B S cos α ⇒ B = Φ S cos α = 3.10 − 5 10.10 − 4 . cos 60 ° = 6.10 − 2 T .
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Đáp án A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600
Φ = B . S . cos α ⇒ B = Φ S . cos α = 3 . 10 - 5 10 . 10 - 4 . cos 60 0 = 0 , 06 T = 6 . 10 - 2 T
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Đáp án: A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600


Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 - 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Chọn đáp án B
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => ![]()
+ Từ thông: ![]()
![]()
Một khung dây phẳng, diện tích 20 ( c m 2 ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2. 10 - 4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46. 10 - 4 (V).
B. 0,2 (mV)
C. 4. 10 - 4 (V).
D. 4 (mV).
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức e c = N . Δ Φ Δ t và Ф = BS.cosα
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1 Tsao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 8 , 66 . 10 - 2 W b
D. 5 . 10 - 2 W b
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.

Ta có từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây:
