Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. ln ( a b ) = ln a . ln b
B. ln ( a + b ) = ln a + ln b
C. ln ( a + b ) = ln a - ln b
D. ln a b = b ln a
Gọi ∫ 1 3 1 x - 5 2 x + 2 d x = a + ln b với a, b là số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b = 8 81 .
B. a + b = 7 24 .
C. a b = 9 8 .
D. a + b = 3 10 .
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chọn C.
Phương pháp: Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.
Cách giải:
Cho a = l o g 3 , b = l n 3. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a b = e 10
B. 10 a = e b
C. 1 a + 1 b = 1 10 e
D. 10 b = e a
Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A . ( ln a 2 ) = 2 n a
B . ln ( a + b ) = ln a + ln b
C . ln a b = ln a ln b
D . ln ( a b ) = ln a . ln b
Cho số thực dương k > 0 thỏa ∫ 0 2 d x x 2 + k = ln 2 + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. k > 3 2
B. 0 < k ≤ 1 2
C. 1 2 < k ≤ 1
D. 1 < k ≤ 3 2
Cho số thực dương k > 0 thỏa mãn ∫ 0 2 d x x 2 + k = ln ( 2 + 5 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln ( x 2 - x + 1 ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án B
Đặt
Ta có:
Đặt .
là hàm số đồng biến trên .
Khi đó
Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Cho hàm số y = f(x) = ln(x+1). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = f'(x) cắt trục hoành tại 1 điểm
B. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = 1
C. Đồ thị của hàm số y = f'(x) không cắt trục hoành
D. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = -1
Đáp án C
Đồ thị hàm số y = f'(x) không cắt trục hoành
Hay phương trình f'(x) = 0 vô nghiệm