Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2018 lúc 12:37

Đáp án B

Câu ban đầu: “Fiona đã đánh máy bài báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ rồi.”

Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing... + for + khoảng time

=> It + is + khoảng time + since + mệnh đề ở quá khứ đơn

A, C, D không phù hợp nghĩa với câu ban đầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2017 lúc 15:54

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Lucy đã gõ báo cáo được một tiếng đồng hồ rồi.

B.  Đã trôi qua một tiếng đồng hồ kể từ khi Lucy bắt đầu gõ báo cáo.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. Lucy finished the report an hour ago: Lucy đã hoàn thành báo cáo một giờ trước.

C. It took Lucy an hour to type the report: Lucy phải mất một tiếng đồng hồ để gõ báo cáo. 

D. Lucy will finish typing the report in an hour: Lucy sẽ hoàn thành việc gõ báo cáo trong một giờ.

Lời giải chi tiết

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 17:17

Đáp án C.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 12:07

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 7:23

Đáp án C.

To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì

Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 8:33

Dựa vào câu trả lời “About half an hour - khoảng nửa tiếng” => hỏi về khoảng thời gian bao lâu => Đáp án là C. How long

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 11:17

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin li vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 16:40

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 2:02

Đáp án A

Cụm từ: It + takes + sb + time + to Vo [ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì ]

Câu này dịch như sau: Nó làm tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ  để tải những bức ảnh bạn đã đăng lên facebook xuống

Bình luận (0)