Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 6:06
Đáp án: D
Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 12:37

Đáp án B

Kiến thức về giới từ theo sau động từ

Be accused ofst: bị buộc tội vì điều gì

Tạm dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải một lượng lớn carbon điôxit vào khí quyển.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 3:12

Đáp án B

Kiến thức về giới từ theo sau động từ

Be accused ofst: bị buộc tội vì điều gì

Tạm dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải một lượng lớn carbon điôxit vào khí quyển.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 11:01

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2017 lúc 2:28

Đáp án C

Giải thích: Tính từ sở hữu của đại từ bất định chỉ người như everyone, anyone, someone, everybody, anybody, somebody … là “their”. Còn tính từ sở hữu của đại từ bất định chỉ vật như everything, anything, something … là “its”.

Sửa lỗi: your => their

Dịch nghĩa: Mọi người trong lớp phải chọn một chủ đề của chính họ để viết một bài luận 500 từ.

A. has + to V(nguyên thể) = phải làm gì

Đại từ bất định được dùng như danh từ không đếm được, nên động từ được chia số ít.              

B. now = hiện nay, bây giờ                 

D. are = động từ tobe của ngôi you, we, they

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2019 lúc 5:44

Đáp án B

Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)

Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 13:32

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 16:06

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.

Chọn C

Bình luận (0)