Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2017 lúc 10:52

Đáp án C.

Ta dùng thì HTHT với not ...yet: vn chưa...

Đáp án chính xác là C. haven’t read

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 11:48

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai

Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2019 lúc 6:29

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

đây từ cn điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 15:44

Đáp án A

confidential(adj): bí mật

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidant (n): người đáng tin cậy

It is + Adj =>loại C và D

Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 18:15

like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)

like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)

Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 9:47

Đáp án C

Vế sau không dùng đảo ngữ, chỉ ở trật tự thông thường “S + V”

ð Đáp án C (Bạn có thể có tôi biết phòng của bác tôi ở đâu không?)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2018 lúc 7:28

Đáp án C.

A. difficulties(n): sự túng bấn, sự làm khó dễ, sự phản đối  

B. difficult(adj): khó khăn     

C. difficulty(n): sự khó khăn, trở ngại

D. difficultly(adv): một cách khó khăn

Dịch nghĩa:  Cách phát âm của anh ấy khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2018 lúc 18:24

Chọn D

Kiến thức: Dạng gián tiếp của thì tương lai đơn

Giải thích:

Khi đổi từ trực tiếp sang gián tiếp câu ở thì tương lai đơn: will => would, tomorrow => the next day (the following day; the day after)

Tạm dịch: John đã nói rằng sẽ tới thăm tôi vào ngày mai.

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2018 lúc 6:46

Đáp Án B.

Cấu trúc “S + remind + O + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “nhắc nhở ai đó làm gì”

Dịch câu: Anh ấy nhắc chúng tôi không được quên trả lại sách cho John.

Bình luận (0)