Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______more time, my essay would be better.
A. Did I have
B. Should I have
C. Were I to have
D. Had I had
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ my homework last week, I would have got a good mark.
A. If I did
B. I had done
C. Had I done
D. Only if I done
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______my ex would be there, I wouldn’t have agreed to come.
A. If I knew
B. Had known I
C. Had I known
D. I had known
Đáp án C.
Dựa vào động từ ở vế chính (wouldn’t have agreed) → đây là câu điều kiện loại 3.
Vậy đáp án chính xác là C. Had I known (dạng đảo ngữ)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________ it with my own eyes, I would never have believed it.
A. Had I not seen
B. Unless I hah not seen
C. If I had seen
D. Provided I had seen
Đáp án A
Cấu trúc đảo ngữ của câu ĐK loại III: Had + S + PII ~ If + S + had + PII
Dịch: Nếu tôi không nhìn thấy điều đó tận mắt, tôi đã không bao giờ tin vào điều đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________ , I realized I should have applied to the university.
A. As I call
B. With hindsight
C. By and large
D. In remembrance
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I think I should have _______ your mother while I was passing.
A. dropped in on
B. come up with
C. got on with
D. run into
Đáp án A
Come up with = nảy ra (ý tưởng,…)
Drop in = ghé qua (không có báo trước)
Get on with = bắt đầu hoặc tiếp tục làm việc
Run into = tình cờ gặp mặt
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Did you have a good time at the Browns?” – “Not really. I _______ I’ll ever visit them again.
A. won’t be thinking
B. am not thinking
C. don’t think
D. think not
think => nói lên suy nghĩ, quan điểm
Công thức: S + do/does + not + think …: Tôi không nghĩ là ….
Tạm dịch: Bạn đến nhà Browns có vui không? – Không hẳn. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chẳng bao giờ tới thăm họ nữa đâu.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Had you arrived
B. If you arrived
C. Were you arrived
D. If you hadn’t arrived
A
“ would have got” => câu điều kiện loại 3 => loại đáp án B và C
Dựa vào văn cảnh của câu
ð Đáp án A
Tạm dịch: Nếu bạn đến sớm hơn mười phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Were you arrived
B. If you arrived
C. If you hadn't arrived
D. Had you arrived
Đáp án D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Trong câu ta sử dụng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + have + PP +…
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo: Had + S + PP +…, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu đã đến sớm hơn mười phút, cậu hẳn đã có được chỗ ngồi tốt hơn rồi.