Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = e 2 x
B. y = 1 6 - 5 x
C. y = 4 3 + 2 x
D. y = π + 3 2 π x
Đáp án D.
Ta có π + 3 2 π = 3 , 14 + 3 3 , 14 + 3 , 14 < 1 ⇒ Hàm số y = π + 3 2 π x nghịch biến trên tập xác định.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A . y = log 3 x
B . y = log 2 ( x + 1 )
C . y = log π 4 x
D . y = π 3 x
Chọn C
Xét hàm số có tập xác định:
Nhận thấy cơ số nên
nghịch biến trên tập xác định.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 3 x
B. y = log 2 ( x + 1 )
C. y = log π 4 x
D. y = ( π 3 ) x
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = e 2 x
B. y = 1 6 − 5 x
C. y = 4 3 + 2 x
D. y = π + 3 2 π x
Đáp án D
π + 3 2 π = 3 , 14 + 3 3 , 14 + 3 , 14 < 1 ⇒ hàm số y = π + 3 2 π x nghịch biến trên tập xác định của nó
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 3 x
B. y = log π 4 x
C. y = π 3 x
D. y = log 2 + 1
+) Đáp án A: Ta có: a = 3 > 1 hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
+) Đáp án B: Ta có: 0 < a = π 4 < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó
A. y = x 2
B. y = x - 4
C. y = x 5 2
D. y = x - 3 2
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. log 3 x
B. y = log 2 x
C. y = log e π x
D. = log π x
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = x − 2 x − 1
B. y = x − 2 x + 1
C. y = − x 4 + x 2
D. y = − x 3 + 1