Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6 , 625.10 − 19 J . Bức xạ này thuộc miền
A. Sóng vô tuyến
B. Hồng ngoại
C. Tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6 , 625 . 10 - 19 J . Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6 ٫ 625 . 10 - 19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6 , 625 . 10 – 19 J. Bức xạ này thuộc miền:
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
- Ta có:
→ thuộc vùng ánh sáng tử ngoại (< 0,38 µm) .
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. hồng ngoại
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625. 10 - 19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625. 10 - 19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. ánh sáng nhìn thấy
B. hồng ngoại
C. sóng vô tuyến
D. tử ngoại