Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 1:59

C

A. significant : cần thiết

B. unclear   : không rõ ràng

C. evident   : hiển nhiên , rõ ràng

D. frank: thẳng thắn

obvious~ evident : hiển nhiên , rõ ràng

ð Đáp án C

Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2017 lúc 7:04

Đáp án C

A. significant : cần thiết

B. unclear : không rõ ràng

C. evident : hiển nhiên , rõ ràng

D. frank: thẳng thắn

obvious~ evident : hiển nhiên , rõ ràng

Đáp án C

Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 10 2017 lúc 12:17

A. significant : cần thiết   

B. unclear    : không rõ ràng

C. evident    : hiển nhiên , rõ ràng

D. frank: thẳng thắn

obvious~ evident   : hiển nhiên , rõ ràng

Đáp án C

Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 17:16

Đáp án C

Obvious = evident: hiển nhiên, rõ ràng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 15:05

Đáp án C

Significant: đáng kể

Unclear: không rõ ràng

Evident: hiển nhiên

Frank: thẳng thắn

Encounter: tình cờ gặp mặt

Happen: xảy ra

Clean: lau sạch

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2017 lúc 18:03

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2017 lúc 13:36

Đáp án D

Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.

Các đáp án còn lại:

A. matter (n): vấn đề

B. place (n): nơi

C. attention (n): sự chú ý

Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 2:51

Đáp án D

Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 9:57

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bewitching (adj): say mê, quyến rũ

  A. exquisite (adj): quyến rũ                        B. hostile (adj): thù địch

  C. disgusting (adj): kinh tởm                        D. inscrutable (adj): bí hiểm

=> bewitching = exquisite

Tạm dịch: Jane có một nụ cười quyến rũ tới nỗi tất cả mọi người say mê cô ấy.

Chọn A

Bình luận (0)