Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Triolein
Tên của A2 là
A. axit panmitic
B. axit oleic
C. axit stearic
D. axit linoleic
Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,0
B. 99,2
C. 96,4
D. 91,6
Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 99,2
B. 97
C. 91,6
D. 96,4
Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có bao nhiêu chất chứa số nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án
Cả 4 chất đều là axit béo nên điểu kiện số nguyên tử cacbon chẵn được thỏa mãn.
• axit panmitic: C15H31COOH || • axit linoleic: C17H31COOH.
• axit oleic: C17H33COOH. || • axit stearic: C17H35COOH.
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo: axit stearic, axit panmitic, axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
Đếm thôi :D. kí hiệu gốc axit stearic là S, panmitic là P và oleic là O.
Chọn hai gốc trong ba gốc có 3 cách.
Với mỗi hai gốc, chẳng hạn S và P thì có 4 cách xếp: SSP; SPS; PPS; PSP
||→ trieste được tạo từ hai gốc axit là 4 × 3 = 12.
► Tuy nhiên, yêu cầu là "ít nhất 2 gốc axit" ||→ TH nữa là triglixerit được tạo từ cả 3 gốc.
||→ có thêm 3 cách nữa là SPO; SOP và PSO.
||→ tổng là 15 thỏa mãn yêu cầu
Khi thủy phân một triglixerit X thu được các axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic. Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6g X là :
A. 15,680 lit
B. 20,016 lit
C. 16,128 lit
D. 17,472 lit
Đáp án D
X có công thức là : C3H5(COO)3(C15H31)(C17H33)(C17H35)
=> CTPT của X : C55H104O6 và nX = 0,01 mol
C55H104O6 + 78O2 à 55CO2 + 52H2O
=> VO2 = 22,4.78.0,01 =17,472 lit
Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 26,208 lít.
B. 15,680 lít.
C. 17,472 lít
D. 20,9664 lít.
Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 26,208 lít.
B. 15,680 lít.
C. 17,472 lít.
D. 20,9664 lít.
Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,90
B. 0,78
C. 0,72
D. 0,84
Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,90
B. 0,78.
C. 0,72.
D. 0,84.