Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 5:28

Đáp án A

one class => one’s class

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2018 lúc 6:58

C

Trước “and” là danh từ (với ý liệt kê) thì sau nó cũng phải là danh từ (nước dành cho sự tưới và sự tạo điện). C -> generation of

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 15:27

A

Married (adj) = đã cưới, được kết hôn -> dùng cho người, không bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật “custom”. Sửa: marriage customs = phong tục kết hôn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 18:17

 

 

Chọn B       Thời gian trong câu là the Middle Ages: trung cổ, nghĩa là quá khứ.

=> Động từ “have” cần chia dạng quá khứ đơn chứ không phải hiện tại đơn.

=>  Đáp án B là phương án cần sửa, sửa lại thành had.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2017 lúc 11:24

Đáp án là B. bỏ it. “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 18:07

Đáp án : A

“that” -> which. “that” không bao giờ được dùng sau dấu phảy. “which” thay thế cho cả vế phía trước dấu phảy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 7:57

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu 

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà

= Such + danh từ + that…

such => so 

Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 7:15

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: John đã từng làm việc ở Leeds, nhưng công ty của anh ấy đã chuyển anh ấy đến vị trí tốt hơn ở Luân Đôn.

Working => work

Cấu trúc: used to + Vo: đã từng

Be used to/ get used to +Ving: trở nên quen với

S( chỉ vật) + be+ used to Vo: được dùng để làm gì

Bình luận (0)