Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 17:45

Đáp án D.
Sau when + V-ing hoặc when + clause.
Vì vậy: when suffered => when being suffered
Dịch: Do kỹ năng vượt trội của họ, vận động viên cạnh tranh tiềm năng đã được biết đến sữ giành chiến thắng cuộc thi và phá vỡ kỷ lục ngay cả khi đang bị thương, rối loạn thể chất và nhiễm trùng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 9:40

Đáp án B.

Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.

- superior /su:'pɪəriə(r)/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn

Ex: This model is technically superior to its competitors. Vậy phải sửa than thành to.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 4:45

Đáp án D

Kiến thức: đại từ/ tính từ sở hữu

Each of + danh từ số nhiều [ mỗi một] => chủ ngữ số ít 

Their => its

Câu này dịch như sau: Mỗi một chiếc ô tô đẹp trong cửa hàng đều được bán nhanh chóng cho chủ sở hữu của nó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 3:22

Đáp án D

...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ

A. congregation: giáo đoàn           

B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)                  

C. audienc : khán giả, thính giả     

D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)

Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 18:06

Đáp án C

Giải thích: wait for có nghĩa là phục vụ

Dịch nghĩa: Những nhân viên giỏi thường vui vẻ phục vụ khách hàng của họ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2019 lúc 4:38

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Bình luận (0)