Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong i = I 2 cos ( 100 πt ) có biểu thức p = 40 + 40cos ( 200 πt ) W. Giá trị của I là
A. 2 A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 4 A
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong i = I 2 cos 100 πt có biểu thức p = 40 + 40 cos 200 πt W . Giá trị của I là
A. 2 A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 4 A
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong i = I 2 cos ( 100 π t ) có biểu thức p = 40 + 40 cos ( 200 π t ) W. Giá trị của I là
A. 2 A
B. 2A
C. 2 2 A
D. 4A
Đáp án B
+ Đoạn mạch chỉ chứa R thì u luôn cùng pha với i → u = 10 I 2 cos ω t
Công suất tức thời
+ So sánh với phương trình bài toán, ta có
10 I 2 = 40 A → I = 2 A
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5 cos 100 πt A chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
A. 250 W.
B. 160 W
C. 125 W.
D. 500 W
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
A. 250 W
B. 160 W
C. 125 W.
D. 500 W.
Đáp án C
+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
Dòng điện xoay chiều i = I 0 cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q = 0 , 5 I 0 2 R t
B. Q = 2 I 0 2 R t
C. Q = I 0 2 R t
D. Q = 2 I 0 2 R t
Đáp án A
+ Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức Q = 0 , 5 I 0 2 R t
Dòng điện xoay chiều i = I 0 cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q = 0,5 I 0 2 Rt
B. Q = 2 I 0 2 Rt
C. Q = I 0 2 Rt
D. Q = 2 I 0 2 Rt
Chọn A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 120 πt A . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng
A. 600 J
B. 1000 J
C. 200 J
D. 400 J
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π . Khi trong mạch điện có dòng điện xoay chiều i= 2 cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 2 2 . Xác định tần số của dòng điện.
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
Chọn B
ta có cosφ = R Z => Z= R cos φ =100 2 Ω; ZL-ZC= ± Z 2 - R 2 = ± 100
=>2πfL - 1 2 πfC =4f- 10 4 2 f = ± 10 2 =>8f2 ± 2 . 10 2 f - 10 4 = 0
f = 50hz hoặc f = 25hz.
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp tần số góc ω, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C sao cho LC ω 2 = 2 . Gọi u, i là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i
B. u chậm pha hơn so với i
C. u chậm pha hơn so với i là π 2 .
D. u nhanh pha hơn so với i là π 2