Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 13:25

D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hazardous (a): nguy hiểm                      vivid (a): tươi sáng, sống động

risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm              dangerous (a): nguy hiểm

secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 15:07

Đáp án B

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. vô dụng                                                              B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản                                               D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm.

Bình luận (0)
Nguyễn Rosie
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2019 lúc 14:13

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2017 lúc 7:58

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                     B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác                                         D. gathered: tụ tập

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 3:32

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:34

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 12 2019 lúc 14:07

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 16:07

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

Bình luận (0)