Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30 ° . Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’
A. V = 2 a 3
B. V = 2 a 3
C. V = 2 2 a 3
D. V = 2 2 a 3
Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30 ° . Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.
A. V = 2 a 3
B. V = 2 .a 3
C. V = 2 2 .a 3
D. V = 2 2 .a 3
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 300. Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) một góc 30 ° . Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng
Cho hình hộp đứng A B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên B C C ' B ' một góc 30 ° . Tính thể tích của khối hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' bằng
A. 2 a 3
B. 2 a 3
C. 2 2 a 3
D. 2 2 a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, A C B ^ = 60 ∘ Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 độ Tính thể tích khối lăng trụ theo a
A. a 3 3
B. a 3 6
C. a 3 3 3
D. a 3 6 3
Cho hình hộp đứng ABCD. A 1 B 1 C 1 D 1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng D B 1 tạo với mặt phẳng (x D B 1 ) góc 30°. Tính thể tích khối hộp ABCD. A 1 B 1 C 1 D 1
A. a 3 3
B. a 3 2
C. a 3
D. a 3 2 3
Cho hình hộp đứng A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường thẳng D B 1 tạo với mặt phẳng (BCC1B1) góc 30 ° . Tính thể tích khối hộp A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1
A. a 3 3
B. a 3 2 3
C. 8 a 3 2
D. a 3
Cho hình hộp đứng A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng D B 1 tạo với mặt phẳng ( B C C 1 B 1 ) góc 30 0 . Tính thể tích khối hộp A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 .
Cho khối hộp ABCDA’B’C’D’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia khối chóp ABCDA’B’C’D’ thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A
A. 5045 6
B. 7063 6
C. 10095 12
D. 7063 12