Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2017 lúc 7:34

                                Câu đề bài: Tại thời điểm khẩn cấp, một trong bốn người công nhân __________ vì hoạt động công đoàn đã được phục chức.

Đáp án B: fired

Be fired for sth: bị sa thải vì cái gì

Các đáp án còn lại:

A. phân tán                  C. được thăng cấp cho D. xử lí

To discharge: loại bỏ = to dispose of.

To be fired (get the sack) >><< to be employed/ hired.

»«to get promoted: được thăng chức.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 9:28

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2019 lúc 13:25

Đáp án D

On the while: nói chung

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 15:17

Đáp án B

Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.

on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng

bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

border (đường biên giới)

verge (ven đường, ven rừng)

margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)

rim (miệng cốc, cạp nong nia)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 14:08

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 18:12

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 12:11

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

a / an + danh từ chỉ nghề nghiệp

MP /em pi:/: Member of Parliament (Thành viên trong nghị viện)

=> bắt đầu bằng một nguyên âm => an

Tạm dịch: Ông Humphrey đã là thành viên của nghị viện trong 5 năm rồi.

Chọn B

Bình luận (0)