Phôtôn
A. là hạt mang điện tích dương.
B. còn gọi là prôtôn.
C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s
D. luôn chuyển động
Một prôtôn có khối lượng m p = 1 , 67 . 10 - 27 kg chuyển động với vận tốc v p = 10 7 m/s tới va chạm vào hạt nhân hêli (thường gọi là hạt a) đang nằm yên. Sau va chạm prôtôn giật lùi với vận tốc v p ’ = 6 . 10 6 m/s còn hạt a bay về phía trước với vận tốc v α = 4 . 10 6 m/s. Tìm khối lượng của hạt a
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2.10 − 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.10 5 N .
B. 3.10 5 N .
C. 5.10 5 N .
D. 10 5 N .
f ~ v ⇒ f 2 f 1 = v 2 v 1 ⇒ f 2 = v 2 v 1 f 1 = 4 , 5.10 7 1 , 8.10 6 .2.10 − 6 = 5.10 − 5 N
Chọn C
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Chọn: C
Áp dụng công thức f = q v B sin α = 3 , 2 . 10 - 15 ( N )
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2. 10 - 14 (N)
B. 6,4. 10 - 14 (N)
C. 3,2. 10 - 15 (N)
D. 6,4. 10 - 15 (N)
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/sthì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N .
B. 3. 10 - 5 N .
C. 5. 10 - 5 N .
D. 10 - 5 N .
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1 , 6726 . 10 - 27 k g đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1 , 6 . 10 - 19 C và k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2 . 10 5 m / s . Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4 r 0 thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 2 , 94 . 10 5 m / s
B. 3 , 75 . 10 5 m / s
C. 3 , 1 . 10 5 m / s
D. 4 , 75 . 10 5 m / s
Chọn đáp án C
Khi proton cách hạt nhân khoảng r 0 có
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. 10 - 27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 C và k = 9. 10 9 N m 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. 10 3 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4 r p thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1. 10 5 m/s
B. 4,75. 10 5 m/s
C. 3,75. 10 5 m/s
D. 2,94. 10 5 m/s
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. 10 - 27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 C và k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r 0 = 0,53. 10 - 10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. 10 5 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4 r 0 thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 2,94. 10 5 m/s
B. 3,75. 10 5 m/s
C. 3,1. 10 5 m/s
D. 4,75. 10 5 m/s
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. 10 - 27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 và k = 9. 10 9 N m 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r 0 =0,53. 10 - 10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. 10 5 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4 r 0 thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1. 10 5 m/s
B. 2,94. 10 5 m/s
C. 3,75. 10 5 m/s
D. 4,75. 10 5 m/s.
Xe mô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều qua A với vận tốc 40 m/s sau đó đến B. Biết gia tốc xe luôn không đổi và bằng 4 m / s 2 . Chiều dương là chiều chuyển động. Tại B cách A 125 m, vận tốc xe bằng
A. 51 m/s
B. 46 m/s
C. 65 m/s
D. 82 m/s