Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
“I can’t remember us ever_______”, replied the stranger.
A. to meet
B. to have met
C. being met
D. having met
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“I can’t remember us ever ___________,” replied the stranger.
A. being met
B. to have met
C. having met
D. cooks
Đáp án C.
remember + V-ing/ having done: nhớ rằng đã làm gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A: dạng bị động không phù hợp với nghĩa của câu.
B, D: sai ý nghĩa: remember + to V: nhớ phải làm gì
FOR REVIEW |
- To remember + V-ing/ having done (nhấn mạnh hành động đã xảy ra): nhớ rằng đã làm gì. Ex: I remember sending her a note. - To remember + to V: nhớ phải làm gì đó (trong tương lai). Ex: Remember to brush your teeth before going to bed. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
“I can‘t remember us ever________ ," replied the stranger.
A. being met
B. to have met
C. having met
D. to meet
Đáp án C.
remember + V-ing/having done: nhớ rằng đã làm gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A: dạng bị động → không phù hợp với nghĩa của câu
B, D: sai ý nghĩa: remember + to V: nhớ phải làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I met a lot of new people at the party _________ names I can’t remember.
A. whose
B. which
C. who
D. whom
Đáp án A.
Đáp án B “ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án D “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
Dịch câu : Tôi gặp rất nhiều người ở bữa tiệc mà tên của họ tôi chẳng thể nhớ được.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions:
I met a lot of new people at the party ________ names I can’t remember.
A. whose
B. who
C. whom
D. which
Đáp án A
Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu cho người và vật.
Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ.
Đại từ quan hệ whom thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ.
Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.
Dịch nghĩa: Tôi đã gặp rất nhiều người mới tại bữa tiệc mà có những cái tên tôi không thể nhớ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His face looks ____________, but I can’t remember his name
A. similar
B. alike
C. memorable
D. familiar
Đáp án D
Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc
Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.
A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
George wouldn’t have met Mary______ to his brother’s graduation party.
A. if he has not gone
B. had not he gone
C. had he not gone
D. if he shouldn’t have gone
Đáp án C
Cấu trúc Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S (not) PII, S + would have PII.
Diễn tả giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: George đã không gặp Mary nếu anh ấy không tham dự tiệc tốt nghiệp của anh trai.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
I can’t wear this coat to work because there are two buttons __________
A. missing
B. loosing
C. falling
D. tearing
Đáp án là A
Missing: bỏ lỡ/ thất lạc
Loosing: mất
Falling: rơi
Tearing: xé
Câu này dịch như sau: Tôi không thể mặc chiếc áo khoác này đi làm bởi vì có hai cái cúc áo thất lạc đâu rồ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I can’t give you the answer on the ________; I’ll have to think about it for a few days
A. should have left
B. must have left
C. have left
D. ought to have left
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng