Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 9:46

Chọn A

Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2017 lúc 5:34

Đáp án C.

Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.

Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.

- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy him.

Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes

- by a margin of: với cách biệt là, tỉ s là.

Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.

- on the border between: ở đường biên giới giữa

Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 8:06

Chọn A.

Đáp án là A

Chỗ trống cần 1 danh từ

in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2018 lúc 13:52

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 6:29

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2018 lúc 2:53

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2018 lúc 5:36

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reduce: cắt giảm                                                 B. produce: sản xuất

C. increase: tăng                                                     D. preserve: bảo tồn

Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 14:47

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2019 lúc 6:27

Đáp án D

Bình luận (0)