Trong không gian (Oxyz) một mặt phẳng α : 2x-3z+2=0. Vecto nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;-3;2)
B. (2;3;2)
C. (2;0;-3)
D. (2;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n → 2 = 2 ; 0 ; - 3
B. n → 3 = 2 ; 2 ; - 3
C. n → 1 = 2 ; - 3 ; 2
D. n → 4 = 2 ; 3 ; 2
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α 2x-y+3z+1=0. Véc tơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (-4;2;-6)
B. (2;1;-3)
C. (-2;1;3)
D. (2;1;3)
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)
A. (-2;3;0)
B. (2;-3;1)
C. (2;-3;2)
D. (2;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. n 1 → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n 2 → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n 3 → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n 4 → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
Đáp án B.
Cách 1: Ta có
Cách 2:
Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình
Suy ra phương trình pháp tuyến của (ABC) là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n 1 ⇀ = 1 ; 1 2 ; 1 5
B. n 2 ⇀ = 1 ; - 1 2 ; - 1 5
C. n 3 ⇀ = 1 ; - 1 2 ; 1 5
D. n 4 ⇀ = 1 ; 1 2 ; - 1 5
Trong không gian Oxyz, cho một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) : 2x - 3z + 1 = 0 là
A. (2;-3;1)
B. (2;0;-3)
C. (0;2;-3)
D. (2;-3;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-3z+1=0. Vecto nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến mặt phẳng (P)
A. (2;2;1)
B. (2;-3;1)
C. (2;2;-3)
D. (2;-2;-3)