Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ n đ và ánh sáng tím n t hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9 , 154 . 10 6 m / s thì giá trị của n đ bằng
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ n đ và ánh sáng tím n t hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154. 10 6 m/s thì giá trị của n đ bằng
A. 1,53.
B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
Một thấu kính thủy tinh hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1 , 5 và đối với ánh sáng tím là n t = 1 , 54 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là
A. 1,6 cm.
B. 2,45 cm.
C. 1,25 cm.
D. 1,48 cm.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng một vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí đến để gặp mặt tấm thủy tinh theo phương hợp với mặt này một góc 30°. Thủy tinh có chiết suất đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,49 và nt = 1,53. Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2 , 5 °
B. 0 , 6 °
C. 1 , 1 °
D. 1 , 3 °
- Góc tới i = 60°.
- Áp dụng định luật khúc xạ, ta có rđ ≈ 35,54°; rt ≈ 34,47°
- Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím: iđ - it ≈ 1,07°.
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí đến để gặp mặt tấm thủy tinh theo phương hợp với mặt này một góc 30°. Thủy tinh có chiết suất đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,49 và nt = 1,53. Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,5°
B. 0,6°
C. 1,1°
D. 1,3°
Góc tới i = 60°.
Áp dụng định luật khúc xạ, ta có rđ ≈ 35,54°; rt ≈ 34,47°
Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím: iđ - it ≈ 1,07°.
Chọn đáp án C
Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5 ° , được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,643 và n t = 1,685. Cho một chùm tia sáng trắng, hẹp rọi gần vuông góc vào một mặt bên của lăng kính. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính.
Góc lệch ∆ D giữa tia đỏ và tia tím :
∆ D = ( n t - n đ )A = (1,685 - 1,643).5 ° = 0,21 ° = 12,6'
Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là
A. 1,78.108 m/s
B. 2,01.108 m/s
C. 2,151.108 m/s
D. 1,59.108 m/s
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc ánh sáng đi qua môi trường có chiết suất khác nhau
Cách giải:
Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là
Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là
A. 1 , 78 . 10 8 m / s
B. 2 , 01 . 10 8 m / s
C. 2 , 151 . 10 8 m / s
D. 1 , 59 . 10 8 m / s
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc ánh sáng đi qua môi trường có chiết suất khác nhau v = c n
Cách giải:
Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là