Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6.1018 Hz, cho vận tốc ban đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
D. 30,3 kV
Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6 . 10 18 Hz, cho vận tốc ban đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
D. 30,3 kV
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơghen là U = 25 kV. Coi vận tóc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống này phát ra là
A. 4 , 968 . 10 - 11 m
B. 2 , 50 . 10 - 10 m
C. 4 , 968 . 10 - 10 m
D. 2 , 50 . 10 - 11 m
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1 , 6 . 10 - 19 C , 3 . 10 8 m / s và 6 , 625 . 10 - 34 J . s . Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0 , 4625 . 10 - 9 m.
B. 0 , 5625 . 10 - 10 m.
C. 0 , 6625 . 10 - 9 m.
D. 0 , 6625 . 10 - 10 m.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A.60,380.1018 Hz.
B.6,038.1015 Hz.
C.60,380.1015 Hz.
D.6,038.1018 Hz.
Tìm tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống phát ra tức là tìm bước sóng nhỏ nhất của tia do ống phát ra.
\(\frac{hc}{\lambda_{min}}=hf_{max}= eU\)=> \(f_{max}= \frac{eU}{h}= \frac{1,6.10^{-19}.25.10^{3}}{6,625.10^{-34}}= 6,038.10^{18}Hz..\)
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 k V . Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là
A. 4,968.10 − 11 m
B. 2,50.10 − 10 m
C. 4,968.10 − 10 m
D. 2,50.10 − 11 m
Đáp án A
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 k V . Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không.
Bước sóng nhỏ nhất λ min của tia Rơnghen do ống này phát ra thỏa mãn:
h c λ min = e U ⇒ λ min = h c e U = 4,96875.10 − 11 ( m )
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là
A. 4 , 968 . 10 - 11 m
B. 2 , 5 . 10 - 10 m
C. 4 , 968 . 10 - 10 m
D. 2 , 5 . 10 - 11 m
Đáp án A
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không.
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra thỏa mãn:
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.1011 m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s; 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A.2,00 kV.
B.2,15 kV.
C.20,00 kV.
D.21,15 kV.
Bỏ qua động năng ban đầu khi đó \(hf = eU\)
=> \(U = \frac{hc}{\lambda |e|}= \frac{6,625.10^{-34}.3.10^8}{6,21.10^{-11}.1,6.10^{-19}}=20000V= 20 kV. \)
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 8kV. Biết độ lớn điện tích êlectron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10 - 19 C, 3 . 10 8 m / s v à 6 , 624 . 10 - 34 . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra là:
A. 0,4625. 10 - 9 m
B. 0,6625. 10 - 10 m
C. 0,937. 10 - 10 m
D. 1,55. 10 - 10 m
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6 , 21 . 10 - 11 n m . Biết độ lớn điện tích êlectron (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là e = 1 , 6 . 10 - 19 C , c = 3 . 10 8 m / s và h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00kV
B. 2,15kV
C. 20,00kV
D. 21,15kV
Đáp án C
Ta có:
(Q là nhiệt lượng làm nóng đốt catot)
Từ đó: khi