Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
His parents never allowed him _______
A. smoke
B. smoking
C. to smoke
D. smokes
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents’ hostile attitude ___ him to leave home .
A. drove
B. urged
C. made
D. suggested
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì
Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.
A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì
C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì
D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She smelt something ______ and saw smoke __________.
A. to burning – to rising
B. burnt- risen
C. burning - rising
D. burn- rise
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
- smell/see + O + V-ing: khi chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
- smell/see + O + V: khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Dịch: Cô ấy thấy có gì đó đang cháy và thấy khói đang bốc lên. (Tình cờ thấy nó cháy chứ không chứng kiến toàn bộ quá trình từ lúc bắt đầu cháy đến lúc nó cháy hết.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My grandfather has a bad lung cancer and his doctor has advised him to ________ smoking.
A. put up
B. give up
C. take up
D. turn up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
I _______ well recently, I _______ to see the doctor every weekend.
A. hadn’t slept / was going
B. don’t sleep / go
C. haven’t slept / go
D. won’t sleep / will go
Chọn đáp án C
DH: recently=> thì HTHT (has./have PII)
Every weekend=> thì HTĐ chỉ hành động có tính thường xuyên theo thói quen
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
During the interview you should _______ on what the interviewer is saying.
A. look
B. centralize
C. observe
D. concentrate
Chọn đáp án D
Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. look (v): nhìn
B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản
C. observe (v): quan sát
Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
Looking _______ three children all day is a hard work.
A. after
B. to
C. through
D. up
Chọn đáp án A
Đáp án A: look after: trông nom
Look to: hi vọng
look through:nhìn xuyên qua
look up: tra(từ điển)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
People who suffer from lung _________ should not smoke.
A. disease
B. sickness
C. illness
D. ill health
Chọn C
“illness”: bệnh
Nên phân biệt với sickness: tình trạng không khoẻ mạnh của cơ thể. “illness” thường đi kèm với căn bệnh cụ thể như (lung, cancer), sickness thường đi kèm với nguyên nhân (home sickness, sleeping sickness…)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He never lets anything ________ him and his weekend fishing trip
A. come among
B. come between
C. come up
D. come on
Đáp án B
Come between: gây sự tranh chấp, mâu thuẫn/ can thiệp vào
Come up: xảy ra
Come on: nhanh lên
Dịch: Anh ấy không bao giờ để bất cứ điều gì can thiệp vào giữa anh ấy và chuyến đi câu cá cuối tuần
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
There are no _______ than 100 different species in the area.
A. fewer
B. few
C. less
D. little
Chọn đáp án A
‘100 diffirent species’ đếm được nên dùng ‘few’, chuyến sang so sánh hơn là ‘fewer’
Dịch: Có ít hơn 100 loài khác nhau ở khu vực này