Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t o Y + CH3CHO
(2) Y rắn + NaOH rắn → t o C2H6 + Na2CO3
Chất X là:
A. vinyl propionat
B. Etyl axetat
C. Vinyl acrylat
D. Etyl propionat
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH → t ∘ Y + CH3CHO + H2O
(2) Y rắn + 2NaOH rắn → t ∘ CH4 + 2Na2CO3
Phát biểu nào sau đây đúng là
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1
C. Trong phân tử X có 2 liên kết pi
D. X là hợp chất đa chức
Chọn B.
(1) HOOC-CH2-COOCH=CH2 (X) + 2NaOH → t ∘ NaOOC-CH2-COONa (Y) + CH3CHO + H2O
(2) NaOOC-CH2-COONa (Y) + 2NaOH → t ∘ CH4 + 2Na2CO3
A. Sai, X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
C. Sai, Trong phân tử X có 3 liên kết pi.
D. Sai, X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z
Y(rắn) + NaOH(rắn) → C a O , t ° CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Đáp án B
Từ đáp án ⇒ X là este đơn chức.
Y + NaOH → CH4 + Na2CO3 ⇒ Y là CH3COONa ⇒ Loại A và C.
Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại D ⇒ X là CH3COOCH=CH2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z.
Y(rắn) + NaOH(rắn) → CuO , t ° CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Đáp án C
Bảo toàn nguyên tố 2 vế từ phản ứng của Y và NaOH ⇒ Y là CH3COONa.
+ Bảo toàn tương tự: Ở phản ứng của Z ⇒ Z là CH3CHO.
⇒ X có CTPT là CH3COOCH=CH2 ⇔ CTPT của X là C4H6O2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z ( 1 ) Y ( rắn ) + NaOH ( rắn ) → CaO , t o CH 4 + Na 2 CO 3 ( 2 ) Z + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t o CH 3 COONH 4 + 2 NH 4 NO 3 + 2 Ag ( 3 )
Chất X là
A. vinyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X + N a O H → t o Y + Z (1)
Y ( r ắ n ) + N a O H ( r ắ n ) → + C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3 (2)
Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 4 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g (3)
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + N a O H → t 0 Y + Z ( 1 ) Y ( r ắ n ) + N a O H ( r ắ n ) → C a O , t 0 C H 4 + N a 2 C O 3 ( 2 ) Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t 0 C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g ( 3 )
Chất X là
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl fomat.
Đáp án C
Từ phản ứng (2), suy ra Y là CH3COONa. Từ phản ứng (3), suy ra Z là CH3CHO. Vậy từ phản ứng (1), suy ra X là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat).
Phương trình phản ứng:
C H 3 C OO C H = C H 2 ⏟ X + N a O H → t 0 C H 3 C OO N a ⏟ Y + C H 3 C H O ⏟ Z C H 3 C OO N a ⏟ Y + N a O H → t 0 C H 4 ↑ + N a 2 C O 3 C H 3 C H O ⏟ Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t 0 C H 3 C OO N a + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g ↓
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
X + NaOH → t o Y + Z ( 1 ) Y ( rắn ) + NaOH ( rắn ) → CaO , t o CH 4 + Na 2 CO 3 ( 2 ) Z + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t o CH 3 COONH 4 + 2 NH 4 NO 3 + 2 Ag ( 3 )
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO