Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây
A. (-3;4;5)
B. (-4;-3;2)
C. (2;-3;2)
D. (2;-3;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z-5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α : 2 x - y + 3 z - 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (-4;2;-6)
B. (2;1;-3)
C. (-2;1;3)
D. (2;1;3)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): -3x+2z-1=0 . Vectơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (3;2;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (-3;0;2)
D. (3;0;2)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (-4;3;2)
B. (2;3;4)
C. (2;3;5)
D. (2;3;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 5 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 x - z + 1 = 0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;1)
C. (3;-1;0)
D. (-3;1;1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n → 2 = 2 ; 0 ; - 3
B. n → 3 = 2 ; 2 ; - 3
C. n → 1 = 2 ; - 3 ; 2
D. n → 4 = 2 ; 3 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y - 3 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. n → = 1 ; 2 ; 3
B. n → = 1 ; - 2 ; - 3
C. n → = - 1 ; 2 ; - 3
D. n → = 1 ; 2 ; - 3