Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên - ∞ ; + ∞ :
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ℝ ?
A. y = ln x
B. y = x − 1 x + 2
C. y = x 3 + 2 x − 1
D. y = x 4 + 2 x 2 + 1
Đáp án C
Xét từng đáp án:
Đáp án A. Điều kiện: x > 0.
Ta có y ' = 1 x > 0 , ∀ x ∈ 0 ; + ∞ nên đáp án A sai.
Đáp án B. Điều kiện: x ≠ − 2
Ta có y ' = 3 x + 2 2 > 0 , ∀ x ∈ ℝ \ − 2 nên đáp án B sai
Đáp án C. Ta có y ' = 3 x 2 + 2 > 0 , ∀ x ∈ ℝ nên đáp án C đúng
Đáp án D. Ta có y ' = 4 x 3 + 4 x = 4 x x 2 + 1 chưa xác định được dấu nên đáp án D sai.
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R?
A. y = ln x
B. y = x − 1 x + 2
C. y = x 3 + 2 x − 1
D. y = x 4 + 2 x 2 + 1
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;2).
B. ( - ∞ ; 3 ) .
C. ( 0 ; + ∞ ) .
D. ( 2 ; + ∞ ) .
Đáp án D
Quan sát bảng biến thiên với chiều mũi tên đi lên, hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; - 2 ) và ( 2 ; + ∞ ) .
Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên − ∞ ; + ∞ ?
A. y = x
B. y = − 2 x + 1
C. y = x 2
D. y = x 3 + 1
Đáp án D
Ta có: y ' = 3 x 2 > 0 ∀ x ∈ − ∞ ; + ∞ .
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f 3 - x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. - ∞ ; 0
B. 4 ; 6
C. - 1 ; 5
D. 0 ; 4
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f 3 - x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. k = 2
B. k = 1
C. k = 7 5
D. k = 3
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = 1 2 x
B. y = log 3 2 x + 1
C. y = lnx
D. y = log 2 x + 1
Đáp án B
Hàm số y = log 3 2 x + 1 có tập xác định là R và có cơ số a = 3 > 1 do đó hàm số đồng biến trên R.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ .
A. y = 1 2 x .
B. y = log2 (x – 1).
C. y = log2 (x2 + 1).
D. y = log2 (2x + 1).
Đáp án D
Tính đạo hàm và tìm tấp xác định của 3 hàm số trong đáp án A, B, C đều sai.
Ta có y = log 2 ( 2 x + 1 ) c ó y ' = 2 x 2 x + 1 > 0 ∀ x ∈ ℝ .