Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3,Na2CrO4
B. Cr(OH)3,NaCrO2
C. NaCrO2,Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3,NaCrO2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 C r 2 O 7 → + F e S O 4 + X C r 2 ( S O 4 ) 3 → + N a O H d N a C r O 2 → + N a O H + Y N a 2 C r O 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
K 2 C r 2 O 7 + 6 F e S O 4 + 7 H 2 S O 4 → C r 2 ( S O 4 ) 3 + 3 F e ( S O 4 ) 3 + K 2 S O 4 + 7 H 2 O C r 3 + + 3 O H - → C r ( O H ) 3 ↓ C r ( O H ) 3 + N a O H → N a C r O 2 + 2 H 2 O 2 N a C r O 2 + 3 B r 2 + 8 N a O H → 2 N a 2 C r 2 O 4 + 6 N a B r + 4 H 2 O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7 → + F e S O 4 + X Cr2(SO4)3 → + N a O H d ư NaCrO2 → + N a O H + Y Na2CrO4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.
C. NaOH và Br2.
D. H2SO4 (loãng) và Br2.
Chọn đáp án D
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
CHÚ Ý |
Muối cromat và đicromat luôn có cân bằng
(màu vàng) (màu da cam) |
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 C r 2 O 7 → F e S O 4 , + X C r 2 ( S O 4 ) 3 → N a O H đ N a C r O 2 → N a O H + Y N a 2 C r O 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7 → + F e S O 4 + X Cr2(SO4)3 → + N a O H d ư NaCrO2 → + N a O H + Y Na2CrO4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. K2SO4 và Br2
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
Cr2O3 → + A l + t ∘ Cr → + C l 2 + t ∘ CrCl3 → + N a O H Cr(OH)3 → + N a O H NaCrO2 → + B r 2 + N a O H Na2CrO4
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
→ + F e S O 4 + X C r 2 S O 4 3 → + N a O H N a C r O 2 → + N a O H , + Y N a 2 C r O 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 C r 2 O 7 → + F e S O 4 C r 2 S O 4 3 → + N a O H N a C r O 2 → + N a O H , Y N a 2 C r O 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. K2SO4 và Br2
B. H2SO4 loãng và Br2
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ đk nếu có.(Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Cr(1)Cr2O3(2)CrCl3(3)Cr(OH)3(4)NaCrO2(5)Na2CrO4.
4Cr + 3O2 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) 2Cr2O3
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
CrCl3 + 3KOH → Cr(OH)3 + 3KCl
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 6NaBr + 2Na2CrO4 + 4H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cr → + C l 2 , t 0 X → + K O H d ư Y → + B r 2 + K O H Z.
Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là
A. CrCl2 và KcrO2
B. CrCl3 và K2Cr2O7
C. CrCl2 và K2CrO4
D. CrCl3 và K2CrO4
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau , ghi rõ đk nếu có
A, Fe(1)FeCl2(2)FeCl3(3)Fe(OH)3 (4)Fe2O3(5)Fe
B, Cr(1)CrCl3(2)Cr(OH)3 (3) NaCrO2 (4) Na2CrO4 (5) Na2CrO7
C. Al (1) Al2O3 (2) Alcl3 (3) Al(OH)3 (4) NaAlO2 (5) Al (OH)3 (6) Al2O3 (7) Al